TRUNG TÂM Y TẾ TP.RẠCH GIÁ

 

Căn cứ Nghị quyết số 286/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang

BẢNG GIÁ THU VIỆN PHÍ

(Thực hiện ngày 12/01/2020)

 TT

STT
văn bản

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

 Mức giá

Ghi chú

1

 I

Khám lâm sàn, khám chuyên khoa

 

 

 

          1

Bệnh viện hạng III

      30.500

 

 

 

Giường lưu tại TTYT (Khoa hồi sức cấp cứu)

    282.000

 

 

 

Giường lưu tại TTYT (Khoa nội tổng hợp - Khoa sản)

    149.100

 

 

          2

Trạm y tế

      27.500

 

 

 

Giường lưu tại TYT xã, phường, thị trấn

      56.000

 

2

 II

Khám sức khỏe

 

 

 

          1

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe,
khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, XQuang)

    160.000

 

3

 III

Siêu âm

      43.900

 

4

 IV

X-Quang

 

 

 

          1

Chụp Xquang phim 24x30cm (1 tư thế)

      50.200

Áp dụng cho 01 vị trí

 

          2

Chụp Xquang phim ≤  24x30cm (2 tư thế)

      56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

 

          3

Chụp Xquang phim > 24x30cm (1 tư thế)

      56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

 

          4

Chụp Xquang phim > 24x30cm (2 tư thế)

      69.200

Áp dụng cho 01 vị trí

5

 V

Các thủ thuật và dịch vụ nội soi

 

 

 

          1

Cắt chỉ

      32.900

 

 

          2

Tháo bột: Cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

      63.600

 

 

          3

Tháo bột khác

      52.900

 

 

          4

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

    246.000

 

 

          5

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15 cm

      57.600

 

 

          6

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

      82.400

 

 

          7

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

      82.400

 

 

          8

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

    112.000

 

 

          9

Thay băng vết thương hoặc  mổ chiều dài từ trên 15cm đến 30cm nhiễm trùng

    134.000

 

 

        10

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

    179.000

 

 

        11

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

    240.000

 

 

        12

Thông bàng quang

      90.100

 

 

        13

Tiêm (Bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

      11.400

 

 

        14

Truyền tĩnh mạch (truyền dịch)

      21.400

 

 

        15

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10 cm

    178.000

 

 

        16

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

    237.000

 

 

        17

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10 cm

    257.000

 

 

        18

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

    305.000

 

6

 VI

Châm (các phương pháp châm)

      81.800

 

 

          1

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

    186.000

 

7

 VII

Phụ sản

 

 

 

          1

Đỡ đẻ ngôi ngược

  1.002.000

 

 

          2

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

    706.000

 

 

          3

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

  1.227.000

 

 

          4

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

    204.000

 

 

          5

Phá thai đến 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

    384.000

 

 

          6

Phá thai đến 7 tuần bằng thuốc

    183.000

 

 

          7

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

    302.000

 

 

          8

Bóc nang tuyến Bartholin

  1.274.000

 

 

          9

chích áp xe tuyến Bartholin

    831.000

 

 

        10

chích áp xe tuyến vú

    219.000

 

 

        11

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

  1.564.000

 

 

        12

Khâu rách cùng đồ âm đạo

  1.898.000

 

 

        13

Khâu vòng cổ tử cung

    549.000

 

 

        14

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

      85.600

 

 

        15

Lấy dị vật âm đạo

    573.000

 

 

        16

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

    281.000

 

8

 VIII

Điều trị răng

 

 

 

          1

Nhổ chân răng

    190.000

 

 

          2

Nhổ răng đơn giản

    102.000

 

 

          3

Nhổ răng khó

    207.000

 

 

          4

Nhổ răng số 8 bình thường

    215.000

 

 

          5

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

      37.300

 

9

 IX

Xét nghiệm

 

 

 

          1

Tổng Phân tích tế bào máu ngoại vi

      40.400

 

 

          2

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

      39.100

 

 

          3

Thời gian máu chảy (TS) (Phương pháp Duke)

      12.600

 

 

          4

Thời gian máu đông (TC)

      12.600

 

 

          5

Xét nghiệm đường máu mao mạch

      15.200

 

 

          6

Định lượng Glucose

      21.500

 

 

          7

Chức năng thận: creactine

      21.500

 

 

          8

Định lượng Acid Uric

      21.500

 

 

          9

Chức năng gan: SGOT

      21.500

 

 

        10

Chức năng gan: AST (GOT), ALT (GPT)

      21.500

 

 

        11

Chức năng gan: GGT

      19.200

 

 

        12

Mỡ trong máu: Cholesterol

      26.900

 

 

        13

Mỡ trong máu: Triglycerid

      26.900

 

 

        14

Mỡ trong máu: Lipid

      26.900

 

 

        15

Mỡ trong máu: HDL-C

      26.900

 

 

        16

Mỡ trong máu: LDL-C

      26.900

 

 

        17

Tổng Phân tích nước tiểu

      27.400

 

 

        18

Viêm gan A (HAV Ab test nhanh)

    119.000

 

 

        19

Viêm gan B (HBsAg test nhanh)

      53.600

 

 

        20

Test nhanh HIV (HIV Ab test nhanh)

      53.600

 

 

        21

Định tính Morphin/Heroin

      43.100

 

 

        22

Định tính Amphetamin

      43.100

 

 

        23

Định tính Marijuana

      43.100

 

 

        24

Định tính Methamphetamin

      43.100

 

 

        25

Nồng độ cồn trong máu

      32.300

 

10

 X

Điện tâm đồ

      32.800

 

11

 XI

Vệ sinh an toàn thực phẩm (TT 75/2020/TT-BTC ngày 12/08/2020)

(Thực hiện ngày 12/08/2020)

 

1

Phục vụ dưới 200 suất ăn

    700.000

 

 

          2

Phục vụ trên 200 suất ăn

  1.000.000

 

 Giá thu BHYT theo Thông tư số: 13/2019/TT-BYT Ngày 05/07/2019 của BYT  được niêm yết tại bảng thông tin sức khỏe của TTYT

 Rạch Giá, Ngày    tháng     năm 20……

              NGƯỜI LẬP                                                           THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

Số lượt truy cập:

Trực tuyến: